Xe tải Hino thùng mui bạt 15 Tấn – FL8JW7A

(Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá KM mới nhất)

🎁 Khuyến mãi HOT hiện tại chỉ có tại ô tô Miền Nam

Tặng bảo hiểm vật chất 2 chiều

Tặng bao da vô lăng tay lái

☑️ Hotline bán hàng : 0944.651.661
☑️ Tư Vấn Tận Tình - Giá Luôn Ưu Đãi

Tổng quan xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A

Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A là dòng xe Euro4. Do đó, rất nhiều khách hàng băn khoăn khi tìm hiểu về sản phẩm này. Mọi người có chung thắc mắc liệu rằng xe Euro4 có bền như xe Euro2, đầu tư vào dòng Euro4 có nhanh chóng thu hồi vốn? Tất cả những thắc mắc đó sẽ được chúng tôi giải đáp tỉ mỉ trong bài viết ngay dưới đây.
Xe tải Hino 15 tấn FL8JW7A là dòng xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Trên thị trường xe tải, Hino cùng với Isuzu, Fuso luôn là những hãng xe Nhật được ưa chuộng nhất. Chính chất lượng luôn tốt nhất đã giúp thương hiệu Hino có được vị trí như ngày hôm nay.
Một điểm cộng nữa của thương hiệu Hino là hãng rất chú trọng đến bảo vệ môi trường bằng cách Hino nâng cấp một số loại xe Euro3 thành xe có tiêu chuẩn Euro4 mà chúng tôi sắp giới thiệu cho các bạn ngay dưới đây!

Ngoại Thất

Phần ngoại thất của xe tải Hino 15 tấn thùng bạt – FL8JW7A có sức hút mạnh mẽ bởi những thay đổi khác biệt so với phiên bản trước, được cải tiến hoàn toàn mới với thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, là điểm ấn tượng nhất ở dòng xe Euro 4.

Cabin xe

Được sản xuất bằng loại thép hợp kim nguyên khối mang lại cho đầu cabin một vẻ cứng cáp chắc chắn. Các thanh chống va đập được trang bị trong cabin giúp bảo vệ tối đa cho người ngồi trong cabin khi xe xảy ra sự cố ngoài ý muốn.

Mặt galang

Được làm từ nhựa cao cấp, màu đen sang trọng, ấn tượng, với các thanh ngang dọc lấy gió làm mát động cơ. Ngay chính giữa là logo Hino mạ crom sang trọng rất bắt mắt.

Hệ thống đèn chiếu sáng

Sử dụng loại đèn Halogen siêu bền bỉ, tuy có kích thước nhỏ nhưng khả năng chiếu sáng lại không hề nhỏ, lại tiêu tốn ít điện năng, phụ tùng dễ tìm cũng dễ thay thế.

Nội Thất

Khoang cabin của xe tải Hino 15 tấn thiết kế rộng rãi hiện đại, 3 ghế ngồi có chỗ để chân rộng rãi thoải mái, giường nằm rộng rãi phía sau. Những tiện nghi cơ bản đi kèm: hộc chứa đồ tiện nghi được trang bị phía trên của 2 ghế tài và phụ và phía trước bên phụ để thuận tiện cất giữ giấy tờ và vật dụng. Bảng điều khiển thiết kế tập trung quanh người lái thuận tiện sử dụng trong quá trình vận hành xe.

Bảng điều khiển

Hino trang bị những tiện nghi cơ bản như hộc chứa đồ, mồi châm thuốc, điều khiển quạt gió, điều hòa, Radio/FM giúp bác tài thư giãn trong suốt hành trình.

Bảng đồng hồ hiển thị

với các chức năng hiển thị nhiều thông tin cần thiết.

Ghế hơi

Xe được trang bị ghế hơi cao cấp êm ái điều chỉnh 8 hướng thoải mái, ghế hơi bọc da màu đen sang trọng

Lợi ích khi mua xe tại Tổng C.TY ô tô MIỀN NAM – Chi Nhánh Đồng Nai

 KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHỈ TRONG THÁNG 4/2020

– Tặng ngay gói bảo dưỡng miễn phí 4 lần đầu tiên lên đến 10 triệu đồng bao gồm:
+ Miễn phí 100% công bảo dưỡng
+ Miễn phí 100% nhớt và phụ tùng thay thế
– Hỗ trợ 100% phí trước bạ.
– Tặng bảo hiểm Corona + Xịt khử khuẩn xe.
– Tăng định vị, phù hiệu, bao da tay lái,…
– Bảo hành 3 năm và KHÔNG GIỚI HẠN KM

THỜI GIAN TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 6 NĂM, THỦ TỤC NHANH CHÓNG

Trả góp nhanh – gọn – dễ dàng

Thủ tục đơn giản, có sẵn giao ngay

Lãi suất cam kết thấp nhất thị trường

Không xịn, không chất lượng tặng xe luôn

Uy tín – trách nhiệm – tạo niềm tin

Thông số kỹ thuật xe Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A

Thông số cục đăng kiểm Việt Nam
– Trọng lượng bản thân: 8855 kG
– Phân bố: – Cầu trước: 3635 kG
– Cầu sau: 2610 kG
– Tải trọng cho phép chở: 14950 kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11640 x 2500 x 3600 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9400 x 2350 x 780/2150 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực